Giúp trẻ bắt kịp đà tăng trưởng
* Sản phẩm tăng cân nặng, chiều cao cho trẻ.
(Website chính thức NutriniDrink)
Thương hiệu: Nutricia
Xuất xứ: Đức
Nguyên tắc điều trị suy dinh dưỡng trẻ em
1.Phá vỡ vòng nguy cơ suy dinh dưỡng ở trẻ em trên 1 tuổi:
1.1 Điều quan trọng nhất đối với bé là phải ăn được vì vậy trong thiết kế sản phẩm đòi hỏi phải có hương vị thích hợp. NutriniDrink có 2 vị cho mẹ lựa chọn:
Nutrinidrink Vanilla cho những trẻ thích hương vị Vanilla
Nutrinidrink Neutral được thiết kế đặc biệt cho các bé không thích uống sữa, kén chọn hương vị
Sản phẩm này không mùi, vị nhạt nên có thể cho thêm lượng sữa bột vào thức ăn mà không mất đi hương vị thức ăn ( cho vào cháo, súp, cơm, món ăn khác...hoặc chế biến thành kem, sinh tố, nước trái cây... để cung cấp thêm năng lượng cho bé tương đương 2 ly sữa).
Ngoài ra nếu trẻ thích nhưng hương vi riêng như chocolate, táo, dâu tây... mẹ có thể thêm hương vị trên kết hợp với NutriniDrink Neutral để tạo ra hương vị trẻ yêu thích
1.2 Đối với trẻ suy dinh dưỡng hoăc nguy cơ suy dinh dưỡng thường không ăn được lượng lớn thức ăn nên đòi hỏi thiết kế sản phẩm giàu dinh dưỡng (ít mà chất). Vì vậy sản phẩm Nutrinidrink là công thức sáng tạo duy nhất trên thị trường dinh dưỡng cho bé cung cấp 1.5 kcal/ml (lưu ý: Đây là công thức pha chuẩn). Sử dụng 2 ly 200ml sẽ cung cấp 600 kcal/ngày giúp trẻ bắt kịp đà tăng trưởng.
Ưu điểm NutriniDrink
GIÚP TRẺ BẮT KỊP ĐÀ TĂNG TRƯỞNG
- Nhập khẩu nguyên lon từ Đức
- Cung cấp năng lượng cao 1,5kcal/ml
- Dễ hấp thu, không gây táo bón
- Hương vị được trẻ yêu thích
- Có thể kết hợp với thức ăn
Nhà sản xuất: Sản xuất cho Nutricia N.V bởi Milupa GmbH
Địa chỉ: Schleyerstr.4D – 36041, Fulda, Germany
Số điện thoại: +49 (0) 661/9 29 2 20
Nhập khẩu và phân phối bởi:
Công ty Cổ phần Ollin
Địa chỉ: Số 6, đường 26, Khu dân cư Him Lam, Bình Hưng, Q. Bình Chánh, TP. HCM
Số điện thoại: (028) 3930 1253
Năng lượng
NutriniDrink cung cấp năng lượng cao 1.5 kcal/mL.
Chất đạm (Protein)
- Lượng chất đạm trong NutriniDrink là 3,4 g đạm/ 100mL (tương ứng với 9% năng lượng).
- Theo báo cáo của WHO/FAO (2007), lượng protein cần thiết cho người lớn và trẻ em, kể cả trẻ em suy dinh dưỡng cần bắt kịp đà tăng trưởng được khuyến nghị là 6.9 đến 11.5 % EP
Chất Bột đường (Carbonhydrat)
- Lượng carbohydrate trong NutriniDrink là 18.7 g/100 mL (tương ứng 50% năng lượng)
- Số lượng này phù hợp với khuyến nghị của Shaw & Lawson (2001) cho công thức dinh dưỡng ở trẻ cũng như khuyến nghị của Hoa kỳ cho trẻ em từ 1-18 tuổi là 45-65 % năng lượng từ carbohydrate.
- Lượng lactose trong NutriniDrink là <0.025 g/100 ml, được xem là đủ thấp để không gây ra bất kỳ triệu chứng lâm sàng nào ở những người không dung nạp lactose (Vesa và cs 1996, Hertzler và cộng sự, 1996) và do đó có thể được xem là ‘Lactose free'.
Chất béo (Fat)
- Chất béo cung cấp là 6,9 g/100mL (tương ứng với 41% năng lượng).
- Nguồn chất béo là sự pha trộn của các loại dầu thực vật (hỗn hợp dầu cải –dầu hướng dương), cộng với một lượng nhỏ chất béo sữa và lecithin, cung cấp phần trăm các loại acid béo no, không bão hòa đa và không bão hòa đơn, phù hợp với các khuyến cáo hiện nay về chất béo cho khẩu phần ăn lành mạnh.
- Cả acid béo thiết yếu, linoleic (C18:2 (n-6); chiếm 9,7% tổng năng lượng) và acid alphalinolenic (C18:3 (n-3), 1,89% tổng năng lượng) hiện diện trong chất béo phù hợp với khuyến nghị hiện tại (lần lượt 3 đến 10% và 0,5 đến 4,5%) trong tổng năng lượng.
BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT NUTRINIDRINK
Phân tích thành phần | 100 g bột | 100 ml | |
Thành phần dinh dưỡng | |||
Năng lượng | kj | 2065 | 630 |
kcal | 493 | 150 | |
Chất đạm | g | 11.1 | 3.4 |
Chất bột đường | g | 61.4 | 18.7 |
Chất béo | g | 22.6 | 6.9 |
Khoáng chất | |||
Na | mg | 222 | 67 |
K | mg | 494 | 150 |
Cl | mg | 334 | 101 |
Ca | mg | 277 | 84 |
P | mg | 244 | 74 |
Mg | mg | 51 | 16 |
Fe | mg | 4.9 | 1.5 |
Zn | mg | 5.0 | 1.5 |
Cu | µg | 443 | 135 |
Mn | µg | 750 | 228 |
F | µg | 323 | 98 |
Mo | µg | 32 | 9.9 |
Se | µg | 17 | 5.2 |
Cr | µg | 17 | 5.2 |
I | µg | 50 | 15 |
Vitamins | |||
Vit. A | RE | 226 | 69 |
Vit. D3 | µg | 5.4 | 1.7 |
Vit. E | mgα - TE | 6.5 | 2.0 |
Vit. K1 | µg | 22 | 6.6 |
Thiamin (B1) | µg | 763 | 232 |
Riboflavin (B2) | µg | 800 | 243 |
Niacin (B3) | mg NE | 8.0 | 2.4 |
Panthothenic acid (B5) | µg | 1658 | 504 |
Vit. B6 | µg | 597 | 182 |
Folic acid | µg | 88 | 27 |
Vit. B12 | µg | 0.86 | 0.26 |
Biotin | µg | 17 | 502 |
Vit.C | mg | 58 | 18 |
Khác | |||
L - Carnitine | mg | 10 | 3.0 |
Choline | mg | 100 | 30 |
Taurine | mg | 36 | 11 |
Để chuẩn bị 200 ml, cho 150 ml nước ấm (40 – 50̊ C) vào ly. Từ từ thêm 10 muỗng (61g) bột NutriniDrink trong khi khuấy trộn đều cho đến khi tan hoàn toàn.
Sử dụng trong vòng 2 tiếng, nếu không dùng hết cần đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh và dùng trong vòng 24h
LƯU Ý: Chỉ sử dụng qua đường ruột. Không dùng cho trẻ dưới 1 tuổi trừ khi được bác sĩ chỉ định. Không thích hợp cho trẻ sơ sinh và bệnh nhân rối loạn chuyển hóa galactosaemia
LIỀU DÙNG:
- Sử dụng như dinh dưỡng bổ sung, 200ml x 1-3 lần/ngày.
- Liều dùng thay đổi tùy theo nhu cầu cá nhân
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát ( < 25 độ C). Không làm lạnh. Khi đã mở nắp, đóng hộp lại và sử dụng trong vòng 1 tháng. Sử dụng trong vòng 18 tháng kể từ ngày sản xuất